Cá nhân

 

Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử

Áp dụng cho Khách hàng cá nhân
 
STT GIAO DỊCH MỨC PHÍ(CHƯA VAT)
I ĐĂNG KÝ VÀ DUY TRÌ DỊCH VỤ
1 Internet Banking Miễn phí
1.1 Gói bảo mật dịch vụ  
1.1.1 Xác thực bằng OTP SMS Miễn phí
1.1.2 Xác thực bằng OTP Token  
a OTP Token loại cơ bản 300.000 VND/thiết bị
OTP Token loại nâng cao 500,000 VND/thiết bị
1.1.3 Xác thực bằng Chữ ký số:  
1.1.3.1 Đăng ký mới  
a Cá nhân  
+ Gói sản phẩm 1 năm 499,000 VND
+ Gói sản phẩm 2 năm 899,000 VND
+ Gói sản phẩm 3 năm 1,198,000 VND
b Cá nhân thuộc Doanh nghiệp  
+ Gói sản phẩm 1 năm 599,000 VND
+ Gói sản phẩm 2 năm 999,000 VND
+ Gói sản phẩm 3 năm 1,298,000 VND
c Phí thiết bị chữ ký số (áp dụng cho KH Cá Nhân & Cá nhân thuộc Doanh Nghiệp) 500,000 VND
1.1.3.2 Gia hạn  
a Cá nhân  
+ Gói sản phẩm 1 năm 499,000 VND
+ Gói sản phẩm 2 năm 899,000 VND
+ Gói sản phẩm 3 năm 1,198,000 VND
b Cá nhân thuộc Doanh nghiệp  
+ Gói sản phẩm 1 năm 599,000 VND
+ Gói sản phẩm 2 năm 999,000 VND
+ Gói sản phẩm 3 năm 1,298,000 VND
2 SMS Banking Miễn phí
2.1 Thông báo biến động tài khoản:  
a + Tài khoản tiền VND 10,000 VND/số điện thoại /tài khoản/tháng
+ Tài khoản ngoại tệ khác 1 USD (hoặc tương đương)/số điện thoại /tài khoản/tháng
2.2 Thông báo lịch trả nợ vay Miễn phí
2.3 Thông báo giao dịch thẻ (tín dụng và ghi nợ quốc tế) Miễn phí
3 Mobile Banking Miễn phí
b + Tài khoản tiền VND 7,000 VND/tháng
+ Tài khoản ngoại tệ khác Quy đổi theo tỷ giá thời điểm
4 Thanh toán hóa đơn Miễn phí
5 Thanh toán hóa đơn tự động Miễn phí
6 Thuế điện tử Miễn phí
II PHÍ GIAO DỊCH VÀ THANH TOÁN
1 Internet Banking
1.1 Tra cứu thông tin Miễn phí
1.2 Dịch vụ nạp thẻ điện thoại Miễn phí
1.3 Thanh toán hóa đơn Miễn phí
1.4 Dịch vụ thẻ  
1.4.1 Thanh toán thẻ tín dụng Miễn phí
1.4.2 Nạp thẻ trả trước Miễn phí
1.5 Tiết kiệm linh hoạt Miễn phí
1.6 Chuyển tiền trong nước  
1.6.1 Trong cùng hệ thống IVB:  
1.6.1.1 Giữa các tài khoản trong cùng hoặc khác Chi nhánh/PGD Miễn phí
1.6.1.2 Chuyển tiền đến Miễn phí
1.6.1.3 Chuyển tiền đi cho người nhận bằng CMND/ Căn cước/Hộ chiếu 0,015%, TT: 25.000 VND, TĐ: 500.000 VND
1.6.2 Ngoài hệ thống IVB:  
a Cùng Tỉnh/Thành phố:  
- Dưới 500,000,000 Đồng 10.000 VND/giao dịch
- Từ 500,000,000 Đồng trở lên 0,015%, TĐ: 500.000 VND
b Khác Tỉnh/Thành phố:  
- Dưới 500,000,000 Đồng 10.000 VND/giao dịch
- Từ 500,000,000 Đồng trở lên 0,03%; TT: 25.000 VND, TĐ: 800.000 VND
1.6.2.1 Chuyển tiền đi cho người nhận bằng CMND/ Căn cước/ Hộ chiếu tại ngân hàng khác Áp dụng theo mức phí chuyển tiền tại mục 1.6.2
1.6.2.2

Chuyển tiền nhanh Napas 24/7

a. Từ 1 - 500,000 Đồng

b. Từ 500,001 - dưới 500,000,000 Đồng

 

Miễn phí

5,000 VND/giao dịch

1.6.2.3 Tra soát Áp dụng theo mức phí chuyển tiền tại mục 1.6.2
2 SMS Banking
2.1 Tra cứu thông tin Miễn phí
2.2 Dịch vụ chuyển tiền:  
2.2.1 Chuyển tiền đến (trong hệ thống IVB) Miễn phí
2.2.2 Chuyển tiền đi (trong hệ thống IVB)) Miễn phí
2.3 Dịch vụ nạp thẻ điện thoại Miễn phí
2.4 Thanh toán hóa đơn Miễn phí
2.5 Tra soát Miễn phí
3 Mobile Banking
3.1 Tra cứu thông tin Miễn phí
3.2 Dịch vụ nạp thẻ điện thoại Miễn phí
3.3 Dịch vụ mua mã thẻ (thẻ điện thoại) Miễn phí
3.4 Thanh toán hóa đơn Miễn phí
3.5 Thanh toán thẻ tín dụng Miễn phí
3.6 Chuyển tiền trong nước  
3.6.1 Trong cùng hệ thống IVB:  
3.6.1.1 Giữa các tài khoản trong cùng hoặc khác Chi nhánh/PGD Miễn phí
3.6.1.2 Chuyển tiền đến Miễn phí
3.6.1.3 Chuyển tiền đi cho người nhận bằng CMND/ Căn cước/ Hộ chiếu 0,015%, TT: 25.000 VND, TĐ: 500.000 VND
3.6.2 Ngoài hệ thống IVB  
a Cùng Tỉnh/Thành phố:  
- Dưới 500,000,000 Đồng 10.000 VND/giao dịch
- Từ 500,000,000 Đồng trở lên 0,015%, TĐ: 500.000 VND
b Khác Tỉnh/Thành phố:  
- Dưới 500,000,000 Đồng 10.000 VND/giao dịch
- Từ 500,000,000 Đồng trở lên 0,03%; TT: 25.000 VND, TĐ: 800.000 VND
3.6.2.1 Chuyển tiền đi cho người nhận bằng CMND/ Căn cước/ Hộ chiếu tại ngân hàng khác Áp dụng theo mức phí chuyển tiền tại mục 3.6.2
3.6.2.2

Chuyển tiền nhanh Napas 24/7

a. Từ 1 - 500,000 Đồng

b. Từ 500,001 - dưới 500,000,000Đồng

 

Miễn phí

5,000 VND/giao dịch

3.6.2.3 Tra soát, tu chỉnh lệnh chuyển tiền Áp dụng theo mức phí chuyển tiền tại mục 3.6.2
3.6.2.4 Tra soát các dịch vụ khác Miễn phí
4 Thuế điện tử
a Cùng Tỉnh/Thành phố:  
- Dưới 500,000,000 Đồng 10,000 VND/giao dịch
- Từ 500,000,000 Đồng trở lên 0,015%, TĐ: 500.000 VND
b Khác Tỉnh/Thành phố:  
- Dưới 500,000,000 Đồng 10,000 VND/giao dịch
- Từ 500,000,000 Đồng trở lên 0,03%; TT: 25.000 VND, TĐ: 800.000 VND
4.1.1 Tra soát Áp dụng theo mức phí chuyển tiền nộp thuế tại mục 4

LƯU Ý:

1. Biểu phí dịch vụ có thể thay đổi không cần báo trước và được thông báo trên website của IVB: www.indovinabank.com.vn

2. Mức phí không bao gồm thuế GTGT và phí của bên cung cấp dịch vụ trung gian.

3. Phí đã thu sẽ không hoàn lại, ngay cả khi giao dịch bị hủy bỏ theo lệnh của khách hàng, hoặc giao dịch không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của IVB gây ra.

4. Đối với những khoản phí quy định bằng USD,nếu thu bằng VND hoặc ngoại tệ tương đương, IVB sẽ tính theo tỷ giá bán ngoại tệ do IVB niêm yết tại thời điểm thu phí.

5. Các trường hợp ngoại lệ và các phí đặc biệt theo sản phẩm/ dịch vụ sẽ áp dụng theo quyết định của IVB

(*) Ghi chú:: Biểu phí dịch vụ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin chi tiết về phí, sản phẩm - dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh / PGD IVB gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ khách hàng IVB 24/7. Hotline: 1900 588 879