Biểu phí bảo lãnh

 

BIỂU PHÍ BẢO LÃNH

Áp dụng cho Khách hàng cá nhân – Hiệu lực từ 18/06/2018
 
STT Dịch vụ Mức phí (chưa bao gồm thuế GTGT)
MỨC PHÍ TỐI THIỂU
I BẢO LÃNH TRONG NƯỚC
1 Phát hành    
1.1 Ký quỹ 100% bằng tiền hoặc Sổ tiền gửi 0.05%/năm 300.000 VND
1.2 Ký quỹ dưới 100% hoặc không ký quỹ:  
a Số dư bảo lãnh đảm bảo bằng tiền hoặc Sổ tiền gửi 0.05%/năm  
b Số dư bảo lãnh được đảm bảo bằng:    
  + Bất động sản 2.0%/năm 300.000 VND
  + Tài sản khác 2.4%/năm
  + Không có tài sản bảo đảm 3.0%/năm
2 Tu chỉnh    
2.1 Tăng số tiền/ gia hạn (tính trên số tiền/ thời hạn tăng thêm)    
a Ký quỹ 100% bằng tiền hoặc Sổ tiền gửi Tương tự phí phát hành 300.000 VND
b Ký quỹ dưới 100% hoặc không ký quỹ: Tương tự phí phát hành 300.000 VND
2.2 Khác 300.000 VND/lần  
3 Hủy thư bảo lãnh
3.1 Do hết hiệu lực Miễn phí
3.2 Theo đề nghị của khách hàng 300.000 VND/thư
II BẢO LÃNH NƯỚC NGOÀI Áp dụng theo biểu phí của KHDN
III PHÍ KHÁC
1 Cung cấp bản dịch thư bảo lãnh 200.000 VND/thư
2 Thay đổi tài sản bảo đảm Thỏa thuận 200.000 VND / 10 USD
3 Khác Thỏa thuận 300.000 VND / 15 USD